Mục lục
A. ĐỊNH NGHĨA CỬA CUỐN LÀ GÌ VÀ ƯU ĐIỂM
Cửa cuốn nhôm là một lựa chọn phổ biến trong việc thiết kế cửa ra vào cho các tòa nhà, căn hộ, cửa hàng và nhà kho. Nhôm là một vật liệu nhẹ, bền và không bị ăn mòn, chịu được môi trường khắc nghiệt và dễ dàng bảo trì, do đó cửa cuốn nan nhôm có thể được sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau.
Một cửa cuốn nan nhôm bao gồm các tấm nhôm đặt lên nhau và được gắn vào các thanh nhôm dọc. Các tấm nhôm này được thiết kế để cuộn lên hoặc cuộn xuống một cách dễ dàng bằng cách sử dụng hệ thống động cơ và bánh răng. Hệ thống này thường được kích hoạt bằng một công tắc hoặc điều khiển từ xa, tạo ra sự tiện lợi và an toàn cho người sử dụng.
Cửa cuốn nhôm có thể được sản xuất trong nhiều kích thước và màu sắc khác nhau để phù hợp với nhu cầu thiết kế của khách hàng. Nó có thể được thiết kế với cửa sổ hoặc không có cửa sổ, tạo ra một màn nhìn hoàn hảo cho bất kỳ không gian nào. Các tấm nhôm cũng có thể được thiết kế để có thể chịu được lực va đập hoặc bẻ cong, giúp bảo vệ tài sản bên trong khỏi các cuộc tấn công.
Ngoài ra, cửa cuốn nhôm còn có khả năng cách âm và cách nhiệt tốt, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài và giữ nhiệt độ bên trong nhà ổn định hơn. Điều này có thể giúp tiết kiệm năng lượng và tiền bạc cho các gia đình và doanh nghiệp sử dụng cửa cuốn nhôm
B. CÓ NHỮNG LOẠI CỬA CUỐN NHÔM NÀO HIỆN NAY
Việc nhận dạng phân loại cửa cuốn có ý nghĩa quan trọng khi làm cửa cuốn. Thông qua việc phân loại cửa cuốn nan nhôm chúng ta định hình được nguyên lý, cấu tạo, giá thành một bộ cửa cuốn nhôm sau khi hoàn thiện tránh hiểm nhầm, bị hớ về giá trong quá trình thi công cửa cuốn. Sau đây là những loại cửa cuốn hay làm trên thị trường
1. CỬA CUỐN KHE THOÁNG
2. CỬA CUỐN TẤM LIỀN
3. CỬA CUỐN CHỐNG CHÁY
CẤU TẠO CỬA CUỐN TẤM LIỀN
CỬA CUỐN TẤM LIỀN
C. GIÁ LÀM 1 BỘ CỬA CUỐN BAO NHIÊU TIỀN?
Rất nhiều người có tâm lý lo ngại làm 1 bộ cửa cuốn đắt không đủ kinh phí. Trên thực tế có nhiều phân khúc để chúng ta lựa chọn từ vài trăm nghìn 1m2 cửa đến vài triệu động 1m2 cửa tùy vào mục đích sử dụng và khả năng tài chính mà chúng ta lựa chọn cho hợp lý. Sau đây An Phát glass xin được gửi đến quý khách hàng bảng thông báo giá làm cửa cuốn tại Hà Nội và cũng là câu trả lời Giá làm 1 bộ cửa cuốn bao nhiêu tiền?
STT | Mã sp | DIỄN GIẢI SẢN PHẨM | ĐVT | ĐƠN GIÁ | LƯU Ý |
I. CỬA CUỐN NHÔM DÂN DỤNG CAO CẤP AL6063-T5 | |||||
1 | A-75B | Nan A-75B: Cửa nhôm 2 lớp, có chống ngang, dày 0,8- 1,0mm ± 8%. Sơn ngoài trời cao cấp bảo hành 5 năm, màu ghi sáng. Khớp móc tròn lồng vào nhau tạo ra móc 4 lớp vững chắc đan xen toàn bộ phần thân cửa. | m2 | 920.000 | Sản xuất theo cửa cuốn Công nghệ Đức |
2 | A-75C | Nan A-75C: Cửa nhôm 2 lớp, có chống ngang, dày 0,8- 1,0mm ± 8%. Sơn ngoài trời cao cấp bảo hành 5 năm, màu ghi sáng. Khớp móc tròn lồng vào nhau tạo ra móc 4 lớp vững chắc đan xen toàn bộ phần thân cửa. Bọc lô cuốn bằng tôn cửa tấm liền cộng thêm 100,000đ x Rộng pb, khi đó Cao phủ bì = Cao thông thủy + 500mm (50cm) như bình thường. Nếu bọc lô bằng nan cửa thì phần nan cửa sẽ phải cộng từ chiều cao thông thủy lên 1400mm (1,4m) | m2 | 950.000 | Đã gồm hệ thống trục lò xo kéo tay công nghệ Úc, tay kéo, gối đỡ, hãm đầu trục,…chưa bao gồm các phụ kiện lựa chọn thêm ray, giá, khóa, mô tơ cửa úc |
3 | S-50i | Nan S-50i: Cửa nhôm siêu êm 3 chân 2 lớp, có chống ngang, dày 0,8-1,0mm ± 8%. Sơn ngoài trời cao cấp bảo hành 5 năm, màu ghi sáng. Cửa có khe thoáng điều chỉnh được hình Oval | m2 | 1.235.000 | Vai nan đan xen kiểu mới |
4 | A-49SE | Nan A49SE: Cửa nhôm siêu êm, dày 0,9 – 1,1mm ± 8%. Sơn ngoài trời cao cấp bảo hành 5 năm, màu ghi sáng. Cửa có khe thoáng điều chỉnh được, hình thoi | m2 | 1.450.000 | |
6 | S-55i | Nan S-55i: Cửa nhôm siêu êm 3 chân 2 lớp, có chống ngang, dày 1,0-1,2mm ± 8%. Sơn ngoài trời cao cấp bảo hành 5 năm, màu cafe. Cửa có khe siêu thoáng lớn hình đồng xu gấp 4 lần thông thường điều chỉnh được | m2 | 1.550.000 | Vai khe sập tạo cửa dạng tảng vững chắc, siêu thoáng |
7 | A-50SE | Nan A50SE: Cửa nhôm siêu êm, có chống ngang, dày 1,2 – 1,4mm ± 8%. Sơn ngoài trời cao cấp bảo hành 5 năm, màu cafe. Cửa có khe thoáng điều chỉnh được, hình thoi. | m2 | 1.720.000 | |
8 | A-55SE | Nan A55SE: Cửa nhôm siêu êm, có chống ngang, dày 1,5 – 1,9mm ± 8%. Sơn ngoài trời cao cấp bảo hành 5 năm, màu ghi sáng. Cửa có khe siêu thoáng lớn điểu chỉnh được hình Oval. | m2 | 1.950.000 | Vai khe sập tạo cửa dạng tảng vững chắc, siêu thoáng |
9 | A-70 | Nan A70: Cửa nhôm siêu êm, dày 1,1 – 2,3mm ± 8%. Sơn ngoài trời cao cấp bảo hành 5 năm, gồm 2 nan to / nhỏ ghép với nhau màu ghi sáng/cafe. Cửa khe siêu thoáng lớn hình chữ nhật. | m2 | 2.200.000 | Nan kép, siêu thoáng |
10 | Cửa dùng thanh nhựa PC xuyên sáng + 50,000đ/m2 | ||||
II. CỬA CUỐN TẤM LIỀN DÂN DỤNG CÔNG NGHỆ ÚC | |||||
1 | A-CB | Colorbond: Cửa tấm liền, độ dày 0.52 – 0.55mm±8%. Màu sắc: Vàng, Xanh, Ghi, Trắng | m2 | 750.000 | Đã gồm hệ thống quả lô cuốn, trục lò xo kéo tay công nghệ Úc, tay kéo, gối đỡ, hãm đầu trục,…hoặc trục phi 114 tiêu chuẩn. Chưa bao gồm các phụ kiện lựa chọn thêm như: ray, giá, khóa, mô tơ cửa úc |
2 | AT-1 | Series 01: Cửa tấm liền, độ dày 0.52 – 0.55mm±8%. Màu sắc: Vàng, Xanh, Ghi | m2 | 610.000 | |
3 | AT-2 | Series 02: Cửa tấm liền, độ dày 0.5 – 0.52mm±8%. Màu sắc: Vàng, Xanh, Ghi | m2 | 530.000 | |
4 | AT-3 | Series 03: Cửa tấm liền, độ dày 0.48 – 0.5mm±8%. Màu sắc: Vàng, Xanh, Ghi | m2 | 510.000 | |
5 | AT-4 | Series 04: Cửa tấm liền, độ dày 0.4 – 0.43mm±8%. Màu sắc: Vàng, Xanh, Ghi | m2 | 470.000 | |
III. CỬA CUỐN CÔNG NGHIỆP | |||||
1 | MCC25 | Màn chống cháy đạt tiêu chuẩn EI, thân cửa gồm 2 lớp màn dày 25mm bố trí song song và cách nhau 330mm. Mỗi lớp được chế tạo từ vải chống cháy, ở giữa là bông gốm cách nhiệt (đầy đủ gồm ray, trục, phụ kiện, hộp kỹ thuật thép chịu nhiệt dày 1.0mm) | m2 | 11.000.000 | Chống cháy |
2 | CC16 | Cửa cuốn chống cháy thép Hàn quốc (gồm cả Ray hộp chuyên dụng) dày 1.6mm +-8% | m2 | 3.460.000 | |
3 | ST12 | Cửa cuốn thép siêu trường sơn tĩnh điện dày 1.2mm +-8% | m2 | 1.080.000 | Siêu trường |
4 | ST14 | Cửa cuốn thép siêu trường sơn tĩnh điện dày 1.4mm +-8% | m2 | 1.450.000 | |
5 | TDL65 | Cửa tôn đài loan mạ màu dày 0.6-0.65mm +-8% | m2 | 650.000 | Tôn đài loan |
6 | TDL85 | Cửa tôn đài loan mạ màu dày 0.8-0.85mm +-8% | m2 | 750.000 | |
7 | TDL100 | Cửa tôn đài loan mạ màu dày 0.95-1.0mm +-8% | m2 | 850.000 | |
8 | KTI-0 | Cửa khớp thoáng inox tròn 304ss, phi 19 | m2 | 2.150.000 | Khớp thoáng inox 304ss |
9 | KTI-V | Cửa khớp thoáng inox vuông 304ss, hộp 20 | m2 | 1.050.000 | |
IV. MÔ TƠ XÍCH NGOÀI LÔ CUỐN | |||||
1 | BSV-300 | Bộ tời Nhật Bản sức nâng 300kg, tích hợp tính năng báo động, tự dừng, hộp điều khiển Nhật Bản | bộ | 2.200.000 | Mô tơ Nhật Bản gồm đủ phụ kiện: Mô tơ, hđk, nút âm tường, 2 tay đk |
2 | BSV-500 | Bộ tời Nhật Bản sức nâng 500kg, tích hợp tính năng báo động, tự dừng, hộp điều khiển Nhật Bản | bộ | 2.500.000 | |
3 | YH-300 | Bộ tời YH Taiwan sức nâng 300kg đồng bộ | bộ | 2.600.000 | Gồm đủ phụ kiện: Mô tơ, mặt bích, hộp điều khiển, nút bấm tường, 2 tay điều khiển từ xa |
4 | YH-400 | Bộ tời YH Taiwan sức nâng 400kg đồng bộ | bộ | 2.800.000 | |
5 | YH-500 | Bộ tời YH Taiwan sức nâng 500kg đồng bộ | bộ | 3.100.000 | |
6 | YH-700 | Bộ tời YH Taiwan sức nâng 700kg đồng bộ | bộ | 3.500.000 | |
7 | YH-1000 | Bộ tời YH Taiwan sức nâng 1000kg đồng bộ | bộ | 25.000.000 | |
8 | AH-300 | Bộ tời AH, sức nâng 300kg, có tích hợp tính năng báo động & tự dừng/đảo chiều, hộp điều khiển Austec | bộ | 6.500.000 | Mô tơ AH – AUSTEC hàng cao cấp lõi đồng nguyên chất (Standard of Taiwan) |
9 | AH-500 | Bộ tời AH, sức nâng 500kg, có tích hợp tính năng báo động & tự dừng/đảo chiều, hộp điều khiển Austec | bộ | 950.000 | |
10 | AH-800 | Bộ tời AH, sức nâng 800kg, có tích hợp tính năng báo động & tự dừng/đảo chiều, hộp điều khiển Austec | bộ | 950.000 | |
11 | AH-1000 | Bộ tời AH, sức nâng 1000kg, có tích hợp tính năng báo động & tự dừng/đảo chiều, hộp điều khiển Austec | bộ | 750.000 | |
12 | AK-400 | Bộ tời AK, sức nâng 400kg, có tích hợp tính năng báo động & tự dừng/đảo chiều, hộp điều khiển Austec | bộ | 750.000 | Mô tơ AK – AUSTEC hàng cao cấp lõi đồng nguyên chất |
13 | AK-600 | Bộ tời AK, sức nâng 600kg, có tích hợp tính năng báo động & tự dừng/đảo chiều, hộp điều khiển Austec | bộ | 650.000 | |
14 | AK-800 | Bộ tời AK, sức nâng 800kg, có tích hợp tính năng báo động & tự dừng/đảo chiều, hộp điều khiển Austec | bộ | 6.200.000 | |
15 | AK-1000 | Bộ tời AK, sức nâng 1000kg, có tích hợp tính năng báo động & tự dừng/đảo chiều, hộp điều khiển Austec | bộ | 13.500.000 | |
16 | AK-1500 | Bộ tời AK, sức nâng 1500kg, có tích hợp tính năng báo động & tự dừng/đảo chiều, hộp điều khiển Austec. Điện nguồn 3 pha. | bộ | 18.600.000 | |
17 | AK-2000 | Bộ tời AK, sức nâng 2000kg, có tích hợp tính năng báo động & tự dừng/đảo chiều, hộp điều khiển Austec. Điện nguồn 3 pha. | bộ | 29.500.000 | |
18 | AT-400 | Bộ tời AT, sức nâng 400kg, có tích hợp tính năng báo động & tự dừng/đảo chiều, hộp điều khiển Austec. | bộ | 4.100.000 | Mô tơ AT – AUSTEC hàng tiêu chuẩn lõi đồng nguyên chất |
19 | AT-600 | Bộ tời AT, sức nâng 600kg, có tích hợp tính năng báo động & tự dừng/đảo chiều, hộp điều khiển Austec. | bộ | 4.500.000 | |
20 | AT-800 | Bộ tời AT, sức nâng 800kg, có tích hợp tính năng báo động & tự dừng/đảo chiều, hộp điều khiển Austec. | bộ | 6.500.000 | |
21 | AT-1000 | Bộ tời AT, sức nâng 1000kg, có tích hợp tính năng báo động & tự dừng/đảo chiều, hộp điều khiển Austec. | bộ | 7.800.000 | |
22 | AT-1500 | Bộ tời AT, sức nâng 1500kg, có tích hợp tính năng báo động & tự dừng/đảo chiều, hộp điều khiển Austec. Điện nguồn 3 pha | bộ | 17.500.000 | |
23 | AT-2000 | Bộ tời AT, sức nâng 2000kg, có tích hợp tính năng báo động & tự dừng/đảo chiều, hộp điều khiển Austec. Điện nguồn 3 pha | bộ | 25.600.000 | |
V. MÔ TƠ ĐÀI LOAN CÔNG NGHỆ ÚC | |||||
1 | ARD-P1 | Mô tơ đơn Đài loan cho cửa Tấm liền | bộ | 7.500.000 | Đảo chiều khi gặp vật cản |
2 | ARD-P2 | Mô tơ đôi Đài loan cho cửa Tấm liền | bộ | 9.500.000 | |
VI. LƯU ĐIỆN 220V CHO CỬA CUỐN | |||||
1 | P-1000 | Lưu điện Austec tiêu chuẩn dùng cho mô tơ từ 600kg trở xuống. Bảo hành 12 tháng | bộ | 3.200.000 | Không có màn hình hiển thị % pin |
2 | P-2000 | Lưu điện Austec tiêu chuẩn dùng cho mô tơ từ 1000kg trở xuống. Bảo hành 12 tháng | bộ | 4.100.000 | |
3 | P-3000 | Lưu điện Austec tiêu chuẩn dùng cho mô tơ từ 1300kg 1 pha trở xuống. Bảo hành 12 tháng | bộ | 9.600.000 | |
4 | AU-500 | Lưu điện Austec thông minh dùng cho mô tơ từ 600kg trở xuống. Bảo hành 12 tháng | bộ | 3.600.000 | Có màn hình hiển thị % pin |
5 | AU-1000 | Lưu điện Austec thông minh dùng cho mô tơ từ 1000kg trở xuống. Bảo hành 12 tháng | bộ | 4.700.000 | |
VII. PHỤ KIỆN CỬA CUỐN | |||||
1 | U60 | Ray nhôm cho cửa Tấm liền | md | 150.000 | |
2 | U60S | Ray sắt cho cửa Tấm liền u60 | md | 110.000 | |
3 | U67s | Ray sắt U67 có giảm chấn miệng ray | md | 120.000 | |
4 | U60inox | Ray inox U60 | md | 310.000 | |
5 | U100S | Ray sắt cho cửa Tấm liền U100 | md | 190.000 | |
6 | TKCU | Tay kéo cửa úc | md | 90.000 | |
7 | U-TT | Ray nhôm Trung tâm cửa tấm liền | md | 450.000 | |
8 | CK-N | Chốt khóa ngoài cửa Tấm liền | Đôi | 140.000 | |
9 | CLD | Chặn lá đáy | Đôi | 70.000 | |
10 | CHOT | Chốt trong cửa Tấm liền | Đôi | 90.000 | |
11 | GIA T | Giá đỡ T cho cửa Tấm liền | Đôi | 145.000 | |
12 | GOI SAT | Gối sắt cửa tấm liền | Cái | 90.000 | |
13 | KH1 | Khóa ngang seri 1 | Bộ | 350.000 | |
14 | KH2 | Khóa ngang chìa dẹt (hoặc bốn cạnh) seri 2 | Bộ | 160.000 | |
15 | U76 | Ray nhôm dẫn hướng U76 cho cửa Khe thoáng | md | 160.000 | |
16 | U76i | Ray nhôm dẫn hướng U76i đảo chiều (gồm nẹp nhựa, thanh Inox) cho cửa Khe thoáng | md | 170.000 | |
17 | U-85 | Ray nhôm dẫn hướng u85 thế hệ mới | md | 190.000 | |
18 | U-85i | Ray nhôm dẫn hướng u85i thế hệ mới (gồm nẹp nhựa, inox đảo chiều) | md | 210.000 | |
19 | UH-100 | Ray nhôm dẫn hướng U100 cho cửa Khe thoáng | md | 270.000 | |
20 | UH-100i | Ray nhôm dẫn hướng U96i đảo chiều (gồm nẹp nhựa, thanh Inox) cho cửa Khe thoáng | md | 280.000 | |
21 | TĐ3LA | Bộ Thanh đáy đảo chiều 3 lá | md | 310.000 | |
22 | TĐ-U | Thanh đáy móc U | md | 340.000 | |
23 | TĐ-02 | Thanh đáy trung bình (lắp tự ngắt) | md | 130.000 | |
24 | GIOANGU75 | Gioăng giảm chấn miệng ray U76 | md | 42.000 | |
25 | BITNHUA | Bịt nhựa đầu nan | Cái | 3.000 | |
26 | GIOANGĐAY | Gioăng lá đáy | md | 25.000 | |
27 | T114 | Trục Ф 114 kẽm dày 1.8-2.0mm, bát nhưa PA chống vỡ | md | 265.000 | |
28 | T114D | Trục Ф 114 kẽm dày 2.4-2.6mm, bát nhựa PA chống vỡ | md | 330.000 | |
29 | T140A | Trục Ф 140 sơn chống rỉ, dày 3.9-4.0mm | md | 600.000 | |
30 | T168A | Trục Ф 168 sơn chống rỉ, dày 3.9-4.0mm | md | 680.000 | |
31 | BPA-230 | Bát nhựa PA chống vỡ 230 làm tròn lô | Cái | 38.000 | |
32 | HĐK-YH | HĐK YH Đài loan đã kết nối tính năng còi báo động & tự dừng (gồm HĐK + 2 tay ĐK). Không lấy 2 tay điều khiển trừ đi 450,000đ | bộ | 980.000 | |
33 | HAA-02 | HĐK AUSTEC đã kết nối tính năng còi báo động & tự dừng(gồm HĐK + 2 tay ĐK). Không lấy 2 tay điều khiển trừ đi 400,000đ | bộ | 950.000 | |
34 | ĐKYH | Tay điều khiển từ xa YH (121/ 1A1/ 1B2) | cái | 360.000 | |
35 | DKA-02 | Tay điều khiển từ xa AUSTEC chống phá mã | cái | 270.000 | |
36 | DKA-BSV | Tay điều khiển từ xa Nhật Bản | cái | 480.000 | |
37 | HAA-BSV | Hộp điều khiển Nhật Bản bao gồm đủ 2 tay | hộp | 1.900.000 | |
38 | MB-P | Mặt bích phụ | cái | 250.000 | |
39 | MB-4A | Mặt bích mô tơ AT, AK, EA cho mô tơ 400kg và 600kg | bộ | 650.000 | |
40 | MB-8A | Mặt bích mô tơ AT, AK, EA cho mô tơ 800kg | bộ | 1.100.000 | |
41 | MB-10A | Mặt bích mô tơ AT, AK, EA cho mô tơ 1000kg | bộ | 1.800.000 | |
42 | MB-3Y | Mặt bích mô tơ AH, YH cho mô tơ 300kg và 500kg | bộ | 990.000 | |
43 | MB-7Y | Mặt bích mô tơ AH, YH cho mô tơ 700kg và 800kg | bộ | 1.800.000 | |
44 | MB-10Y | Mặt bích mô tơ AH, YH cho mô tơ 1000kg | bộ | 3.700.000 | |
45 | COI C1 | Còi AC ( C1) | Cái | 95.000 | |
46 | TN | Thiết bị tự ngắt (Bộ đảo chiều) | Bộ | 105.000 | |
47 | TD0D | Thiết bị tự dừng không dây | Bộ | 550.000 | |
48 | CXL | Chống xổ lô | bộ | 85.000 | |
49 | CL | Con lăn đầu ray AUSTEC | Đôi | 130.000 | |
50 | TĐ | Ty đồng đảo chiều | Cái | 15.000 | |
51 | RL | Rơ le đảo chiều | Chiếc | 15.000 | |
52 | NINOX | Nẹp inox đảo chiểu | md | 25.000 | |
53 | SDS | Hệ thống đóng cửa tự động (khi báo cháy) | bộ | 3.700.000 | |
54 | ĐN24V | Bộ chuyển đổi nguồn 24V cho mô tơ chống cháy | bộ | 580.000 | |
55 | H100ST | Ray cửa chống cháy chuyên dung | md | 390.000 | |
VIII. LỰA CHỌN THÊM DỊCH VỤ | |||||
1 | TM | Tiện móng đĩa thép trong mặt bích (nếu cần) | bộ | 90.000 | Giá Nét |
2 | MBC | Cấy mạch báo cháy vào hộp điều khiển | bộ | 120.000 | |
3 | PIN_ĐK | Thay pin tay điều khiển từ xa | chiếc | 50.000 | Theo chính sách bán hàng |
4 | XICH_600 | Thay dây xích cho mặt bích mô tơ 400kg, 600kg | chiếc | 280.000 | |
5 | XICH_800 | Thay dây xích cho mặt bích mô tơ 800kg | chiếc | 450.000 | |
6 | NUT_AT | Thay nút bấm âm tường cho mô tơ AC (gồm cả dây điện dài tiêu chuẩn) | chiếc | 350.000 |
GHI CHÚ:
– Bảng báo giá trên là giá cung cấp chi tiết từng bộ phận có trong 1 bộ cửa cuốn
– Nhân công lắp đặt mỗi bộ cửa cuốn từ 1.500.000đ đến 2.000.000đ
– Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT
D. ĐỊA CHỈ LÀM CỬA CUỐN NAN NHÔM UY TÍN TẠ HÀ NỘI
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ NỘI THẤT AN PHÁT
VPGD: Tòa nhà D17 – Phố Thọ Tháp – Cầu Giấy – Hà Nội
XƯỞNG SẢN XUẤT: Số 31/DV7 – Khu đô thị Mỗ Lao – Hà Đông – Hà Nội
WEBSIDE: anphatglass.com
LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ: 0904.537.616 – 0986.8484.65
HÀNG CHÍNH HÃNG – GIÁ RẺ – BẢO HÀNH 12 THÁNG