Trọng Lượng Thanh Nhôm Hệ Xingfa

A. NHÔM HỆ XINGFA CÓ NẶNG KHÔNG? BAO NHIÊU KG/1MD

Sau đây An Phát glass xin được gửi đến quý khách bảng trọng lượng thanh nhôm hệ Xingfa một trong những dòng nhôm đang được sự tin tưởng sử dụng nhiều nhất hiện nay. Thông qua bảng tỷ trọng nhôm/1md ta có thể đánh giá chính xác đến trên 90% là 1m2 cửa nhôm kính Xingfa theo lý thuyết nặng bao nhiêu kg từ đó biết được nhôm mà nhà thầu cung cấp lắp đặt cho mình có chuẩn chiều dày hay không?

STT Mã VT – Mã Cây Tên thanh nhôm Xingfa Tỷ trọng (Kg/md) Chiều dài(mét) Trọng lượng/ cây
I. NHÔM XINGFA HỆ 55 CỬA ĐI
1 CX 283 Cây khung bao cửa đi 1.533 5.8 8.8914
2 CX 281 Cánh cửa đi mở quay ngoài 1.839 5.8 10.6662
3 CX 282 Cánh cửa đi mở quay trong 3.033 5.8 17.5914
4 C 3304 Đố động cửa đi 1.195 5.8 6.931
5 C 347 Ke ép cánh cửa đi 4.525 6 27.15
6 CX 309 Nẹp nối khung 0.427 6 2.562
7 C 3319 Ngưỡng cửa đi 0.689 6 4.134
8 C 3329 Ốp đáy cửa đi 0.428 6 2.568
9 C 459 Thanh truyền khóa 0.139 6 0.834
II. NHÔM XINGFA HỆ 55 CỬA SỔ
1 C 3318 Khung bao cửa sổ 0.845 5.8 4.9
2 C 3302S Cánh cửa sổ mở ngoài không móc 1.071 5.8 6.21
3 C 3313 Đố cố định chia khung cửa sổ 0.983 5.8 5.7
4 C 1697C Ke ép cánh cửa sổ 2.175 6 13.05
5 C 1687C Ke ép khung cửa sổ 1.736 6 10.416
III. NHÔM XINGFA HỆ 55 LÀM VÁCH
1 C 3209 Khung bao vách cố định 0.805 5.8 4.669
2 C 3203 Đố tĩnh chia vách kính 0.94 5.8 5.45
IV. CÁC THANH XINGFA HỆ 55 DÙNG CHUNG
1 C 3323 Đố động cửa đi 1.013 5.8 5.875
2 C 3300 Thanh nối CP2 0.384 5.8 2.304
3 C 3295 Nẹp kính 37 mm (K/ đơn Chân 30) 0.286 5.8 1.659
4 C 3296 Nẹp kính 31 mm (K/đơn Chân 25) 0.286 5.8 1.658
5 C 3336 Nẹp kính 31 mm (Chân 30) 0.246 5.8 1.425
6 C 3225 Nẹp kính 18 mm (Chân 25) 0.242 5.8 1.452
7 3319 Chắn nước 0.767 5.8 4.602
8 C 3208 Đảo khung cửa sổ hệ 55 0.728 5.8 4.225
16 C459 Thanh nối khóa đa điểm 0.145 5.8 0.84
V. NHÔM HỆ XINGFA MỞ TRƯỢT – MỞ LÙA HỆ 93
1 D 1941A Ray Dưới 1.345 5.8 7.8
2 D 1942 Ray Dưới 1.379 5.8 8
3 D 1541A Ray trên khung bao 1.379 5.8 8
4 D 1543A Thanh đứng khung bao 1.134 5.8 6.4
5 D 1544A Thanh ngang trên cánh 0.99 5.8 5.5
6 D 1545A Thanh ngang dưới cánh bản 62 mm 0.95 5.8 5.508
7 D 1555A Đố thấp Đố bánh xe cửa sổ 1.154 5.8 6.694
8 D 1546A Thanh đứng trơn bản 62 mm 1.207 5.8 7
9 D 1547A Thanh đứng móc bản 50 mm 1.026 5.8 5.95
10 D 1578 Ốp vách kính 93 0.641 5.8 3.72
11 D 1549A Ốp vách kính 93 0.681 5.8 3.95
12 D C101A Nẹp cho vách kính 0.123 5.8 0.713
13 D 1559A Khung bao vách kính 0.99 5.8 5.742
14 D 2618A Đố chia vách kính 1.296 5.8 7.517
15 D 1548A Nối cửa bốn cánh 0.547 5.8 3.17

B. Ở ĐÂU CUNG CẤP VÀ LẮP ĐẶT NHÔM XINGFA CHÍNH HÃNG

Nhôm kính An Phát tự tin công khai mọi thông số liên quan đến kỹ thuật (bảng trọng lượng thanh nhôm hệ Xingfa) điều đó khàng định An Phát tự tin rằng chúng tôi chỉ làm cửa nhôm kính Xingfa chính hãng. An Phát cạnh tranh về giá dựa trên dây truyền sản xuất hiện đại tự động, con người sẵn có không đi thuê khoán. Mọi chi tiết quý khách hàng cần tư vấn – thiết kế – báo giá thi công cửa nhôm kính xin liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ NỘI THẤT AN PHÁT

VPGD: Tòa nhà D17 – Phố Thọ Tháp – Cầu Giấy – Hà Nội

XƯỞNG SẢN XUẤT: Số 31/DV7 – Khu đô thị Mỗ Lao – Hà Đông – Hà Nội

WEBSIDE: anphatglass.com

LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ: 0904.537.616 – 0986.8484.65

HÀNG CHÍNH HÃNG – GIÁ RẺ – BẢO HÀNH 12 THÁNG

Click to rate this post!
[Total: 21 Average: 4.9]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *